Từ vựng viết CV tiếng Nhật

CV, hay còn gọi là sơ yếu lý lịch, trong tiếng Nhật được gọi là “Rirekisho” (履歴書), là tài liệu quan trọng khi nộp đơn xin việc tại các công ty Nhật. Có những từ vựng cơ bản cần biết để viết CV bằng tiếng Nhật.

tu vung viet cv tieng nhat

Khi đi phỏng vấn xin việc bạn phải nộp CV kèm với hồ sơ xin việc. Nếu bạn xin vào các công ty Nhật thì CV tiếng Nhật sẽ là điểm cộng lớn cho bạn.

Từ vựng viết CV bằng tiếng Nhật:

Rirekisho 履歴書 sơ yếu lý lịch.

Kinyū-bi 記入日 ngày viết.

Từ vựng viết CV bằng tiếng Nhật, SGV.Nichigenzai 日現在 ngày hiện tại.

Shimei 氏名 tên.

Seinengappi 生年月日, Tanjōbi 誕生日 ngày tháng năm sinh.

Otoko 男 nam, onna 女 nữ.

Shashin 写真 ảnh.

Kokuseki 国籍 quốc tịch.

Genjūsho 現住所 địa chỉ hiện tại.

Renrakusen 連絡先 thông tin liên lạc.

Denwa 電話, Denwabangō 電話番号 số điện thoại.

Mēruadoresu メールアドレス địa chỉ email.

Gakureki 学歴 quá trình học tập.

Shōgakkō 小学校 trường tiểu học.

Chūgakkō 中学校 trường trung học cơ sở.

Kōtō gakkō 高等学校 trường trung học phổ thông.

Daigaku 大学 trường đại học.

Gakubu 学部 ngành, khoa.

Gakushi 学士 cử nhân.

Shokureki 職歴 quá trình làm việc tự thuật.

Menkyo 免許, shikaku 資格 chứng chỉ, bằng cấp.

Nihon gonōryokushiken 日本語能力試験 chứng chỉ năng lực Nhật ngữ.

Tokugi 特技 kỹ năng đặc biệt.

Honnin kibō kinyū ran 本人希望記入欄 nguyện vọng.

Kinmu busho 勤務部署 bộ phận làm việc.

Kinmuchi 勤務地 nơi làm việc.

Kyūyo 給与 lương.

Bài viết từ vựng viết CV tiếng Nhật được tổng hợp bởi theriverthuthiemvn.com.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

0913.756.339