Đối tác trong kinh doanh trong tiếng Anh là “Business partner,” phiên âm là /ˈbɪz.nɪs ˈpɑːrt.nɚ/. Đây là một thực thể thương mại (cá nhân hoặc tổ chức) hợp tác liên minh với doanh nghiệp để đạt được một mục tiêu cụ thể trong kinh doanh.
Đối tác trong kinh doanh tiếng Anh là Business partner, phiên âm /ˈbɪz.nɪs ˈpɑːrt.nɚ/. Là một thực thể thương mại (cá nhân hoặc tổ chức) đặt mối quan hệ liên minh với doanh nghiệp nhằm vào một mục đích nhất định trong kinh doanh.
Mối quan hệ này có thể là một hợp đồng, ràng buộc độc quyền, trong đó cả hai chủ thể cam kết không liên minh với bên thứ ba.
Nó có thể là một sự sắp xếp rất lỏng lẻo được thiết kế phần lớn để gây ấn tượng với khách hàng và đối thủ cạnh tranh với quy mô mạng lưới mà các đối tác kinh doanh thuộc về.
Một số từ vựng liên quan đến đối tác trong kinh doanh:
Economic cooperation: hợp tác kinh doanh
Representative: người đại diện
Associate: đồng nghiệp
Team Leader: trưởng nhóm
Head of department: trưởng phòng
The board of directors: Hội đồng quản trị
General director: tổng giám đốc
Representative office: văn phòng đại diện
Administration department: phòng hành chính
Limited liability company (Ltd): công ty trách nhiệm hữu hạn
Private company: công ty tư nhân
Joint stock company (JSC): công ty cổ phần
State-owned enterprise: công ty nhà nước
Mẫu câu tiếng Anh liên quan đến đối tác trong kinh doanh:
We’re just business partners.
Ta là đối tác làm ăn.
My business partner told me to turn on the television.
Đối tác kinh doanh của tôi nói hãy bật TV lên.
They married and became business partners.
Họ kết hôn và trở thành đối tác kinh doanh.
Started his own real estate company with a business partner 5 years ago.
Mở công ty bất động sản với một đối tác làm ăn 5 năm trước.
We only consider Google My Business partners who are using organization accounts.
Chúng tôi chỉ xem xét các đối tác Google Doanh nghiệp của tôi đang sử dụng tài khoản tổ chức.
This is what Warren Buffett’s business partner Charlie Munger calls “a latticework on which to hang your ideas.”
Đó là điều mà đối tác kinh doanh của Warren Buffett – Charlie Munger gọi là “một hàng rào mắt cáo mà trên đó treo các ý tưởng của bạn.”
Bài viết Đối tác trong kinh doanh tiếng Anh là gì được tổng hợp bởi theriverthuthiemvn.com.
- Nữ thần Mặt Trời Amaterasu Nhật Bản
- Định hướng thương hiệu tiếng Anh là gì
- Khám nghĩa vụ quân sự tiếng Anh là gì
- Đối tượng mục tiêu tiếng Anh là gì
- Cẳng chân tiếng Anh là gì
- Sở thích du lịch bằng tiếng Nhật
- Thời kỳ đồ đá tiếng Nhật là gì
- Cách nói đói bụng trong tiếng Nhật
- Sau khi ăn người Nhật nói gì
- Góc vuông tiếng Nhật là gì
- Tớ thích cậu bằng tiếng Nhật
- Trà sữa trong tiếng Nhật
- Kiểm hóa tiếng Anh là gì
- Hạt điều rang muối tiếng Anh là gì
- Đắt tiếng Anh là gì
- Giáng sinh ở Nhật đi đâu
- Thầy giáo tiếng Anh là gì