“Kiểm hóa” trong tiếng Anh được gọi là “inspections.” Đây là quá trình trong thủ tục hải quan khi bạn phải cung cấp thông tin về hàng hóa trong tờ kê khai để cơ quan hải quan tiến hành kiểm tra.
Kiểm hóa tiếng Anh là inspections (/ɪnˈspekʃn/), là cơ quan hải quan xem xét, xác định tính hợp pháp, tính chính xác của bộ hồ sơ hải quan và thực tế hàng hóa, vật phẩm trong quá trình làm thủ tục xuất khẩu, nhập khẩu.
Các hình thức kiểm hóa:
Kiểm hóa soi bằng máy soi chiếu.
(Inspections by a scanner).
Kiểm hóa thủ công.
(Manual inspections).
Một số ví dụ về kiểm hóa tiếng Anh là:
Inspections wooden lots imported from Korea by scanners.
(Kiểm hóa lô gỗ nhập khẩu từ Hàn Quốc bằng máy soi).
Customs authorities conduct cargo inspection on containers by manual inspections.
(Cơ quan hải quan kiểm hóa hàng hóa trên xe container bằng kiểm hóa thủ công).
Bài viết kiểm hóa tiếng Anh là gì được tổng hợp bởi theriverthuthiemvn.com.
- Hạt điều rang muối tiếng Anh là gì
- Đắt tiếng Anh là gì
- Giáng sinh ở Nhật đi đâu
- Thầy giáo tiếng Anh là gì
- Duỗi tóc tiếng Anh là gì
- Cách tính tăng trưởng âm
- Quý đối tác tiếng Anh là gì
- Calf raise là gì
- ULTRA có nghĩa gì?
- Làm Nail có giàu không
- Làm Nail ở Canada lương bao nhiêu
- Các trường hợp bị từ chối Visa Mỹ
- Từ viết tắt trong xuất nhập khẩu
- Ví điện tử là gì?
- Thế hệ Z là gì?
- SARS-CoV-2 nghĩa là gì
- Vắc – xin là gì