Thiệt hại tiếng Nhật là gì

Thiệt hại trong tiếng Nhật được gọi là higai (被害). Đây là mức độ tổn thất liên quan đến tính mạng, sức khỏe, danh dự, nhân phẩm, tài sản, hoặc các quyền lợi hợp pháp khác của cá nhân hoặc chủ thể được bảo vệ bởi pháp luật.

thiet hai tieng nhat la gi

Thiệt hại tiếng Nhật là higai (被害). Thiệt hại là những thứ thuộc về bản thân bị tổn thất, mất mát, thiệt hại nặng nề như tài sản, sức khỏe, lợi ích cá nhân bởi một ai đó tác động hoặc một thứ gì đó gây ra.

Một số từ vựng tiếng Nhật về chủ đề thiệt hại.

Higai (被害): Thiệt hại.

Jishin (地震): Động đất.

Tsunami (津波): Sóng thần.

Fubuki (吹雪): Bão tuyết.

Kazan (火山): Núi lửa.

Taifuu (台風): Bão táp.

Kouzui (洪水): Lũ lụt.

Tatsumaki (洪水): Vòi rồng, cơn lốc xoáy.

Satsugai (殺害): Sát hại.

Kowareru (壊れる): Bị hư hỏng.

Kowasu (壊す): Làm hỏng.

Ushinau (失う): Mất mát.

Một số câu tiếng Nhật về chủ đề thiệt hại.

彼の家は台風の被害にあったの。

Kare no uchi wa taifuu no higai ni atta no.

Nhà của anh ấy có bị thiệt hại gì do bão không.

被害者は5千人ほぼにいたる。

Higai mono wa go sen nin hobo ni itaru.

Người thiệt hại đã đạt tới gần năm nghìn người.

2011年3月11日に地震と津波によって、日本はこのような大きい被害を受けました。

Ni sen jyuuichi nen san gatsu jyuuichi nichi ni jishin to tsunami ni yotte, Nihon wa konoyouna ookii higai wo ukemashita.

Nhật Bản đã chịu thiệt hại nặng nề đến như vậy do động đất và sóng thần gây ra vào ngày 11 tháng 3 năm 2011.

昨日の朝北海道では大雪がございました、多くのトラムや家が損傷され、三人が行方不明となられ、多くの学校や商店が閉鎖されました。

Kinou no asa Hokkaido dewa fubuki ga gozaimashita, ookuno toramu ya ie ga sonshyou sare, sannin ga yukuefumei to nararre, ookuno gakkou ya shyouten ga heisa saremashita.

Sáng hôm qua, ở Hokkaido đã xảy ra bão tuyết, nhiều xe điện và nhà cửa đã bị hư hại, ba người đã mất tích, nhiều trường học và cửa hàng đã bị đóng cửa.

Bài viết thiệt hại tiếng Nhật là gì được tổng hợp bởi theriverthuthiemvn.com.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

0913.756.339