Người giúp việc trong tiếng Hàn là gì

Người giúp việc trong tiếng Hàn là (가정부), họ là những người lao động thường xuyên thực hiện các công việc trong gia đình của một hoặc nhiều hộ gia đình theo yêu cầu của chủ nhà.

nguoi giup viec trong tieng han la gi

Người giúp việc trong tiếng Hàn là 가정부 (gajeongbu) là người lao động làm thường xuyên các công việc trong gia đình của một hoặc nhiều hộ gia đình bao gồm các công việc như nội trợ, chăm sóc trẻ em, chăm sóc người bệnh, lái xe, làm vườn,…và có thể được bố trí ở tại nhà chung với chủ.

Những từ vựng tiếng Hàn liên quan đến người giúp việc:

가사 (gasa): Công việc nhà.

전업주부 (jeon eobjubu): Người nội trợ.

손빨래 (sonppallae): Giặt tay.

가사 도우미 (gasa doumi): Người giúp việc trong nhà.

가사 노동 (gasa nodong): Làm việc nhà.

다라미 (darami): Bàn là.

널다 (neolda): Phơi.

얼록을 지우다 (eollog eul jiuda): Tẩy vết bẩn.

Những câu nói tiếng Hàn liên quan đến người giúp công việc:

Ở đây có làm đêm không?

여기서 야간도 해요?

(yeogiseo yagandonhaeyo).

Khi nào tôi bắt đầu làm việc?

일을 언제 시작해요?

(ileul eonje sijaghaeyo).

Hôm nay làm đến mấy giờ?

오늘몇시 까지 해요?

(oneulmyeochsi kkaji haeyo).

Tôi mới tới nên không biết gì hãy chỉ cho tôi nhé.

새로 와서 잘 몰라요.

(saelo waseo jal mollayo).

Làm thế này có được không?

이렇게 하면 돼요?

(ileohge hamyeon dwaeyo).

Tôi đã cố gắng hết sức.

최선을 다했어요.

(choeseon eul dahaess eoyo).

Bài viết người giúp việc trong tiếng Hàn là gì được tổng hợp bởi theriverthuthiemvn.com.

Tìm hiểu thêm:

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

0913.756.339