Tháng trong tiếng Nhật

Tháng trong tiếng Nhật được gọi là “gatsu” (がつ). Dưới đây là một số từ vựng liên quan đến thứ, ngày, và tháng trong tiếng Nhật, những từ cơ bản phù hợp cho người mới bắt đầu học tiếng Nhật.

thang trong tieng nhat

Tháng trong tiếng Nhật là:

Tháng 1 ichigatsu (いちがつ、一月).

Tháng 2 nigatsu (にがつ、二月).

Tháng trong tiếng Nhật, ngoại ngữ SGVTháng 3 sangatsu (さんがつ、三月).

Tháng 4 shigatsu (しがつ、四月).

Tháng 5 gogatsu (ごがつ、五月).

Tháng 6 rokugatsu (ろくがつ、六月).

Tháng 7 shichigatsu (しちがつ、七月).

Tháng 8 hachigatsu (はちがつ、八月).

Tháng 9 kugatsu (くがつ、九月).

Tháng 10 jūgatsu (じゅうがつ、十月).

Tháng 11 jūichigatsu (じゅういちがつ、十一月).

Tháng 12 jūnigatsu (じゅうにがつ、十二月).

Tháng mấy nangatsu (なんがつ).

Mẫu câu giao tiếp ngày, tháng bằng tiếng Nhật.

Sinh nhật của bạn là khi nào?

Otanjoubi ha itsu desuka.

(お誕生日(たんじょうび)はいつですか。).

Là ngày 23 tháng 5.

Gogatsu ni jyuusan nichi desu.

(五月二十三日(ごがつにじゅうさんにち)です。).

Bắt đầu từ tháng 7 tôi rất bận.

Tsuki no hajime wa isogashiidesu.

月の始(はじ)めは忙(いそが)しいです。

Khoảng giữa tháng là tôi rảnh.

Chuujun ni nanru to hima ga arimasu.

(中旬(ちゅうじゅん)になんると暇(ひま)があります。).

Bài viết tháng trong tiếng Nhật được tổng hợp bởi theriverthuthiemvn.com.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

0913.756.339