Bảo hành trong tiếng Trung được gọi là 保证, với phiên âm là bǎozhèng. Bảo hành là một tấm phiếu đi kèm với sản phẩm, chứa đựng đầy đủ thông tin về khách hàng, sản phẩm mua và logo của thương hiệu.
Bảo hành tiếng Trung là 保证, phiên âm bǎozhèng. Bảo hành thực hiện công việc bảo đảm chất lượng hàng hoá đã bán, dịch vụ,
kết quả công việc đã được thực hiện hoạt động đúng với tính năng, công dụng của chúng trong thời hạn nhất định.
Bảo hành một cam kết chính thức của nhà sản xuất với khách hàng của họ, bảo đảm rằng trong một khoảng thời gian được đưa ra chất lượng và hiệu quả của sản phẩm.
Một số từ vựng tiếng Trung liên quan đến bảo hành.
超過保固期 (chāoguòbǎogùqī): Hết hạn bảo hành.
通知 (tōngzhī): Thông báo.
免費維修 (Miǎnfèiwéixiū): Sửa chữa miễn phí.
另外付費 (lìngwàifùfèi): Trả phí riêng.
特價商品 (tèjiàhāngpǐn): Sản phẩm giảm giá.
無法提供 (wúfǎtígōng): Không thể cung cấp.
电工 (diàngōng): Thợ điện.
信号 (xìnhào): Tín hiệu.
阀 (fá): Van.
自动装置 (zìdòngzhuāngzhì): Thiết bị tự động.
安全装置 (ānquánzhuāngzhì): Thiết bị an toàn.
电池 (diànchí): Pin.
空气喷射 (kōngqìpēnshè): Phun cấp không khí.
Bài viết bảo hành tiếng Trung là gì được tổng hợp bởi theriverthuthiemvn.com.
- Giãn cách xã hội là như thế nào
- Fashionista
- Crunches là gì
- Kế toán tiếng Trung là gì
- Get through là gì
- Đậu bắp tiếng Trung là gì
- State là gì
- Ngày Nhà giáo Việt Nam tiếng Anh là gì
- Province là gì
- Nhà Giáo Việt Nam là ngày gì
- Bắp chân tiếng Anh là gì
- Dì tiếng Trung là gì?
- Người mẫu thời trang tiếng Anh là gì
- GG là gì
- Diva là gì