Bắp chân tiếng Anh là gì

Bắp chân trong tiếng Anh được gọi là “calf of the leg,” với cách phát âm là /kaːfv əv ði leg/. Nó là phần phía sau của cẳng chân và nằm dưới đầu gối. Nếu các thành phần của bắp chân bị tổn thương, có thể dẫn đến tình trạng đau bắp chân.

bap chan tieng anh la gi

Bắp chân tiếng Anh là calf of the leg phiên âm /kaːfv əv ði leg/. Khối cơ vùng bắp chân được chia thành hai nhóm chính là cơ nhị đầu cơ sinh đôi và cơ dép, có một cơ nhỏ hơn nằm dưới cơ nhị đầu là cơ gan bàn chân.

Xương ở bắp chân gồm hai loại là xương chày và xương mác. Bên cạnh đó, tại đây còn có các dây chằng, mạch máu và dây thần kinh.

Một số bộ phận trên cơ thể người bằng tiếng Anh.

Ankle /ˈæŋ.kļ/: Mắt cá chân.

Heel /hɪəl/: Gót chân.

Instep /ˈɪn.step/: Mu bàn chân.

Toe /təʊ/: Ngón chân.

Little toe /ˈlɪt.ļ təʊ/: Ngón út.

Toenail /ˈtəʊ.neɪl/: Móng chân.

Upper arm /ˈʌp.əʳ ɑːm/: Cánh tay trên.

Elbow /ˈel.bəʊ/: Khuỷu tay.

Forearm /ˈfɔː.rɑːm/: Cẳng tay.

Armpit /ˈɑːm.pɪt/: Nách.

Chest /tʃest/: Ngực.

Waist /weɪst/: Thắt lưng, eo.

Abdomen /ˈæb.də.mən/: Bụng.

Buttocks /’bʌtək/: Mông.

Shoulder /ˈʃəʊl.dəʳ/: Vai.

Bài viết bắp chân tiếng Anh là gì được tổng hợp bởi theriverthuthiemvn.com.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

0913.756.339