Tiểu tam tiếng Trung là gì

小三(Xiǎosān)trong tiếng Trung là cách gọi cho người thứ ba xen vào mối quan hệ của vợ chồng hoặc cặp đôi đang yêu nhau, gây sự sứt mẻ trong mối quan hệ của họ.

tieu tam tieng trung la gi

Tiểu tam tiếng Trung là 小三(Xiǎosān)là kẻ chuyên đi phá hoại hạnh phúc gia đinh người khác, khiến cho các cặp đôi, các cặp vợ chồng phải chia tay, tiểu tam có thể là đồng nghiệp, em gái mưa thậm chí là bạn thân .

Những từ vựng liên quan đến tiểu tam:

插足 (chāzú: Chen chân.

吃醋 (Chīcù): Ghen tuông.

狗腿 (gǒu tuǐ ): Nịnh nọt.

狐狸精 (húlíjīng): Hồ li tinh.

背叛 (bèipàn): Phản bội.

花心 (huāxīn): Đa tình.

Những câu nói liên quan đến tiểu tam:

他在外面有第三人.

Tā zài wàimiàn yǒu dì sān rén.

Anh ấy có người thứ ba bên ngoai.

我的男朋友被别的女人迷惑了.

Wǒ de nán péngyǒu bèi bié de nǚrén míhuòle.

Bạn trai của tôi bị người phụ nữ khác mê hoặc rồi.

当出现第三人,两人的感情淡了.

Dāng chūxiàn dì sān rén, liǎng rén gǎnqíng dànle.

Khi người thứ ba xuất hiện, tình cảm giữa 2 người đã phai nhạt.

Bài viết tiểu tam tiếng Trung là gì được tổng hợp bởi theriverthuthiemvn.com.

Tìm hiểu thêm:

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

0913.756.339