Trốn tìm tiếng Hàn là gì

Trốn tìm trong tiếng Hàn là “숨바꼭질” (/sumbakkogjil/). Đây là trò chơi phổ biến của trẻ em trên toàn cầu, không giới hạn số người chơi. Nguyên tắc của trò chơi này là một người đi tìm và những người còn lại lẩn trốn.

tron tim tieng han la gi

Trốn tìm tiếng Hàn là 숨바꼭질, phiên âm /sumbakkogjil/.

Đây là trò chơi phổ biến của trẻ em trên khắp thế giới, số lượng người chơi không hạn chế, cách chơi là một người đi tìm và những người còn lại lẩn trốn.

Từ vựng tiếng Hàn liên quan đến trốn tìm:

피하다 (pihada): Trốn

찾다 (chajda): Tìm

놀이꾼 (nol-ikkun): Người chơi

눈을 가리다 (nun-eul galida): Bịt mắt

세다 (seda): Đếm

위치 (wichi): Vị trí

낙방하다 (nagbanghada): Bị loại

Mẫu câu tiếng Hàn liên quan đến trốn tìm:

네명의 아이들이 숨바꼭질을 하고 있다.

(nemyeong-ui aideul-i sumbakkogjil-eul hago issda)

Bọn trẻ đang chơi trò trốn tìm.

그는 나무에 올라가서 가지 사이에 숨었다.

(geuneun namue ollagaseo gaji saie sum-eossda)

Cậu ta trèo lên cây và trốn giữa các cành cây.

도망갈 곳을 찾으며 당황하여 달아나다.

(domang-gal gos-eul chaj-eumyeo danghwanghayeo dal-anada)

Chạy toán loạn đi tìm chỗ trốn.

아빠와 숨바꼭질 중인 아이는 옷장에 몸을 숨겼다.

(appawa sumbakkogjil jung-in aineun osjang-e mom-eul sumgyeossda)

Cậu bé chơi trốn tìm với bố trốn trong tủ.

그는 문 뒤에 숨는다.

(geuneun mun dwie sumneunda)

Anh ấy trốn sau cánh cửa.

Bài viết trốn tìm tiếng Hàn là gì được tổng hợp bởi Theriverthuthiemvn.com.

Tìm hiểu thêm:

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

0913.756.339