Trà sữa trong tiếng Nhật được gọi là “ミルクティー” (mirukutī), là một loại đồ uống được nhập khẩu từ Đài Loan.
Trà sữa trong tiếng Nhật là ミルクティー ( mirukutī ), là một loại thức uống được du nhập từ Đài Loan, được nhiều người ưa chuộng đặc biệt là giới trẻ.
Một số từ vựng về thức uống trong tiếng Nhật:
SGV, Trà sữa trong tiếng Nhật水 み ず mizu: Nước.
お 茶 お ち ゃ ocha: Trà xanh.
紅茶 こ う ち ゃ koucha: Trà đen.
烏龍茶 ウ ー ロ ン ち ゃ u-roncha: Trà ô long.
牛乳 ぎ ゅ う に ゅ う gyuunyuu: Sữa.
豆乳 と う に ゅ う tounyuu: Sữa đậu nành.
ジ ュ ー ス ju-su: Nước ép.
コ ー ラ ko-ra: Cocacola.
コ コ ア kokoa: Cacao.
ジ ュ ー ス ju-su: Nước ép.
ビ ー ル bi-ru: Bia.
日本 酒 nihonshu: Rượu Nhật.
Bài viết trà sữa trong tiếng Nhật được tổng hợp bởi theriverthuthiemvn.com.
- Kiểm hóa tiếng Anh là gì
- Hạt điều rang muối tiếng Anh là gì
- Đắt tiếng Anh là gì
- Giáng sinh ở Nhật đi đâu
- Thầy giáo tiếng Anh là gì
- Duỗi tóc tiếng Anh là gì
- Cách tính tăng trưởng âm
- Quý đối tác tiếng Anh là gì
- Calf raise là gì
- ULTRA có nghĩa gì?
- Làm Nail có giàu không
- Làm Nail ở Canada lương bao nhiêu
- Các trường hợp bị từ chối Visa Mỹ
- Từ viết tắt trong xuất nhập khẩu
- Ví điện tử là gì?
- Thế hệ Z là gì?
- SARS-CoV-2 nghĩa là gì