Trong tiếng Trung, đậu bắp được gọi là 秋葵 (qiū kuí). Đậu bắp còn được biết đến với các tên gọi khác như mướp tây, bắp còi và gôm. Nó còn được đặt tên là móng tay phụ nữ trong các quốc gia nói tiếng Anh.
Đậu bắp tiếng Trung là 秋葵 (qiū kuí). Đậu bắp là một thực phẩm phổ biến được trồng và tiêu thụ ở hầu hết mọi nơi trên thế giới.
Trong đậu bắp chứa nhiều vitamin, khoáng chất và chất chống oxy hóa thiết yếu, giúp cơ thể chống lại các bệnh khác nhau và cải thiện khả năng miễn dịch.
Một số từ vựng tiếng Trung về các loại đậu.
豇豆 /jiāngdòu/: Đậu đũa.
Đậu bắp tiếng Trung là gì豌豆 /wāndòu/: Đậu Hà Lan.
芸豆 /yúndòu/: Đậu cô ve.
黑豆 /hēidòu/: Đậu đen.
红豆 /hóngdòu/: Đậu đỏ.
黄豆 /huángdòu/: Đậu tương,đậu nành.
绿豆 /lǜdòu/: Đậu xanh.
花生 /huāshēng/: Đậu phộng,lạc.
刀豆 /dāo dòu/: Đậu tắc.
毛豆 /máodòu/: Đậu tương non.
Bài viết đậu bắp tiếng Trung là gì được tổng hợp bởi theriverthuthiemvn.com.
- State là gì
- Ngày Nhà giáo Việt Nam tiếng Anh là gì
- Province là gì
- Nhà Giáo Việt Nam là ngày gì
- Bắp chân tiếng Anh là gì
- Dì tiếng Trung là gì?
- Người mẫu thời trang tiếng Anh là gì
- GG là gì
- Diva là gì
- Spoil là gì
- Crack là gì
- Thất tịch là gì
- MIT là gì
- Terminal trong xuất nhập khẩu là gì
- Isolation là gì
- Copyrwriting là gì