Từ “Cảm xúc” trong tiếng Trung được biểu diễn bằng 情感 (qínggǎn). Cảm xúc chủ yếu là một biểu hiện của thái độ cá nhân đối với sự vật hoặc sự kiện cụ thể. Có nhiều loại cảm xúc khác nhau mà con người có thể trải qua.
Cảm xúc trong tiếng Trung là 情感 (qínggǎn), cảm xúc chính là phản ứng của mỗi cá nhân cơ thể, sự rung động của cá nhân trước tác động của các yếu tố bên ngoài.
Một số từ vựng tiếng Trung về cảm xúc.
SGV,cảm xúc tiếng Trung là gì 无聊(wúliáo): Buồn tẻ.
失望(shīwàng): Thất vọng.
担心(dānxīn): Lo lắng.
光火(guānghuǒ): Nổi giận.
恐惧(kǒngjù): Nỗi sợ.
疲劳(píláo): Sự mệt mỏi.
幸福(xìngfú): Niềm hạnh phúc.
喜悦(xǐyuè): Niềm vui.
乐观(lèguān): Sự lạc quan.
轻松(qīngsōng): Thư giãn.
害怕(hàipà): Sợ hãi.
Một số ví dụ tiếng Trung liên quan đến cảm xúc.
我觉得无聊,我们回家吧。
Wǒ juéde wúliáo, wǒmen huíjiā bā.
Tôi cảm thấy buồn tẻ, chúng ta về nhà đi.
他非常失望。
Tā fēicháng shīwàng.
Anh ấy vô cùng thất vọng.
Bài viết cảm xúc tiếng Trung là gì được tổng hợp bởi theriverthuthiemvn.com.
- Thiết kế trang phục tiếng Anh là gì
- Nước hoa hồng tiếng Trung
- Bữa cơm gia đình tiếng Anh là gì
- Bảo hành tiếng Trung là gì
- Giãn cách xã hội là như thế nào
- Fashionista
- Crunches là gì
- Kế toán tiếng Trung là gì
- Get through là gì
- Đậu bắp tiếng Trung là gì
- State là gì
- Ngày Nhà giáo Việt Nam tiếng Anh là gì
- Province là gì
- Nhà Giáo Việt Nam là ngày gì
- Bắp chân tiếng Anh là gì