Nước lọc trong tiếng Nhật là 水 (mizu). Đây là loại nước tinh khiết qua quá trình xử lý, được sử dụng để uống hoặc cho các mục đích khác như sinh hoạt, sản xuất.
Nước lọc đến từ nguồn tự nhiên và đi qua hệ thống lọc để loại bỏ vi khuẩn, clo, thuốc trừ sâu và kim loại nặng. Nước lọc được coi loại nước tốt nhất cho cơ thể và sẽ giúp cơ thể hoạt động trơn tru, làm đẹp da, giảm cân, Hỗ trợ hệ tiêu hóa.
Nước lọc được tạo ra bằng các phương pháp truyền thống(chưng, cất), lọc thủ công như: dùng lưới, bông, than, cát để loại bỏ tạp chất hoặc cặn bã.
Một số tự vựng tiếng Nhật liên quan đến nước lọc:
鉱水(kousui): Nước khoáng
淡水(tansui): Nước ngọt
フルーツジュース(furuutsujuusu): Nước trái cây
ジュース(juusu): Nước sinh tố
茶(cha): Trà
ミルクティー(mirukuteii): Trà sữa
カフェ(kafe): Cafe
Một số mẫu câu tiếng Nhật liên quan đến nước lọc:
飲料は健康に良りょおい
Inryousui wa kenkou ni ryooi
(Nước lọc tốt cho sức khỏe.)
家庭用生産用過ろか水
Katei you oyobi seisan you noroka misui
(Nước lọc được sử dụng trong sinh hoạt và sản xuất.)
水面で反射した光
Minamo suimen de hansha shita hikari
(Ánh sáng phản chiếu trên mặt nước.)
水みずの注入ちゅうにゅうは痛いいたいですか?
Mizu no chuunyuu wa itai desu ka
(Truyền nước có đau không.)
Bài viết nước lọc tiếng Nhật là gì được tổng hợp bởi theriverthuthiemvn.com.
- Chúc bạn thành công tiếng Anh là gì
- Cố lên tiếng Nhật
- Ngốc nghếch tiếng Anh là gì
- Tiền ăn giữa ca tiếng Anh là gì
- Tôn giáo tiếng Anh là gì
- Tuyển dụng tiếng Nhật là gì
- Từ vựng viết CV tiếng Nhật
- Lời chào của người Nhật
- Mời đi chơi bằng tiếng Nhật
- Ngôi nhà tiếng Nhật là gì
- Tháng trong tiếng Nhật
- Em ghét anh tiếng Nhật
- Bằng kỹ sư tiếng Anh là gì