Quý khách trong tiếng Trung là Guìkè (贵客), đề cập đến những người mua hàng hoặc sử dụng dịch vụ. Dưới đây là một số từ vựng liên quan đến quý khách trong tiếng Trung.
Quý khách tiếng Trung là Guìkè (贵客).
Quý khách là từ trang trọng dùng để gọi khách hàng, hành khách, khách trọ một cách lịch sự.
Từ đồng nghĩa với quý khách trong tiếng Trung: Kèrén (客人), Láibīn (来宾), Gùkè (顾客).
Một số từ vựng liên quan đến quý khách:
Qǐngkè (请客): Mời khách.
Zuòkè (做客): Làm khách.
Huítóukè (回头客 ): Khách quen.
Shúkè (熟客): Khách quen.
Shēng kè (生客 ): Khách lạ, khách mới.
Fángkè (房客): Khách thuê nhà.
Yuǎn kè (远客): Khách phương xa.
Guòkè (过客): Khách qua đường, khách vãng lai.
Wàibīn (外宾): Khách nước ngoài.
Yóukè (游客): Khách du lịch.
Lǚkè (旅客): Hành khách, lữ khách.
Một số câu nói phổ biến về quý khách:
Gùkè jiùshì huángshàng (顾客就是皇上): Khách hàng là thượng đế.
Péng bì zēnghuī (蓬荜增辉): Khách quý tới nhà.
Bùsùzhīkè (不速之客): Khách không mời mà đến.
Bīnzhìrúguī (宾至如归): Vui lòng khách đến, vừa lòng khách đi.
Bài viết quý khách tiếng Trung là gì được tổng hợp bởi theriverthuthiemvn.com.
- Hạt dẻ cười tiếng Anh là gì
- Bánh mè đen Triều Châu
- Âm dương ngũ hành là gì
- Đối tác trong kinh doanh tiếng Anh là gì
- Nữ thần Mặt Trời Amaterasu Nhật Bản
- Định hướng thương hiệu tiếng Anh là gì
- Khám nghĩa vụ quân sự tiếng Anh là gì
- Đối tượng mục tiêu tiếng Anh là gì
- Cẳng chân tiếng Anh là gì
- Sở thích du lịch bằng tiếng Nhật
- Thời kỳ đồ đá tiếng Nhật là gì
- Cách nói đói bụng trong tiếng Nhật
- Sau khi ăn người Nhật nói gì
- Góc vuông tiếng Nhật là gì
- Tớ thích cậu bằng tiếng Nhật
- Trà sữa trong tiếng Nhật
- Kiểm hóa tiếng Anh là gì