Cánh đồng trong tiếng Anh được gọi là ‘Field’ (phiên âm: fiːld). Đó là một khu vực đất rộng lớn ở vùng nông thôn hoặc ngoại ô, thường được sử dụng trong nông nghiệp để trồng trọt, chăn nuôi gia súc và gia cầm.
Cánh đồng tiếng Anh là Field, phiên âm /fiːld/. Cánh đồng là một vùng đất rất rộng lớn, có ở vùng quê hoặc ở ngoại ô, được sử dụng trong nông nghiệp để chăn nuôi như gia súc, gia cầm, trồng trọt như trồng lúa, hoặc làm những công việc khác.
Một số từ vựng tiếng Anh liên quan đến cánh đồng.
Pasture /ˈpɑːs.tʃər/: Đồng cỏ.Cánh đồng tiếng Anh là gì, SGV
Paddy field /ˈpæd.i fiːld /: Ruộng lúa.
Terraced field /ˈter.əst fiːld /: Ruộng bậc thang.
Ditch /dɪtʃ/: Mương, rãnh.
Plow /plaʊ/: Cày ruộng.
Buffalo /ˈbʌf.ə.ləʊ/: Con trâu.
Farmer /ˈfɑː.mər/: Nông dân.
Một số mẫu câu tiếng Anh liên quan đến cánh đồng.
The farmer put up the fence to stop people walking across his field.
Người nông dân dựng hàng rào để ngăn mọi người đi ngang qua cánh đồng của mình.
The dog leaped over the gate into the field.
Con chó đã nhảy qua cổng vào cánh đồng.
The labourers were at work in the fields.
Người lao động đang làm việc trên cánh đồng.
The field is overgrown with weeds.
Cánh đồng mọc đầy cỏ dại.
Bài viết cánh đồng tiếng Anh là gì được tổng hợp bởi theriverthuthiemvn.com.
- Áo bác sĩ tiếng Anh là gì
- Các loại kim chi Hàn Quốc
- Mặt trời lặn cuối cùng ở nước nào
- Thiệt hại tiếng Nhật là gì
- Bác sĩ nội khoa tiếng Anh là gì
- Ward là gì
- Dịch bệnh tiếng Trung là gì
- Tai nạn tiếng Nhật là gì
- Cái dĩa tiếng Anh là gì
- Hối hận tiếng Nhật là gì
- Xin chào tiếng Nhật phiên âm
- Món ăn tiếng Nhật là gì
- Người Nhật ăn váng đậu thế nào