Ward trong tiếng Anh có nghĩa là phường, được phiên âm là wɔːrd. Phường là đơn vị hành chính cấp cơ sở trong nội thành, khu đô thị và thường được tổ chức dựa trên khu vực cư trú và các đường phố.
Ward là phường, phiên âm là /wɔ:d/. Phường là một đơn vị hành chính cấp thấp nhất của Việt Nam hiện nay, cùng cấp với xã và thị trấn cũng là đơn vị hành chính nội thị, nội thành của một thị xã hay một thành phố trực thuộc tỉnh hoặc của một quận, thị xã hay thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương.
Một số từ vựng tiếng Anh liên quan đến ward.
Committee /kəˈmɪt.i/: Ủy ban.SGV, Ward là gì
District /ˈdɪs.trɪkt/: Quận, huyện.
Province /ˈprɒv.ɪns/: Tỉnh.
City /ˈsɪt.i/: Thành phố.
Capital /ˈkæp.ɪ.təl/: Thủ đô.
Commune /ˈkɒm.juːn/: Xã.
Town /taʊn/: Thị xã, thị trấn.
Hamlet /ˈhæm.lət/: Thôn.
Department /dɪˈpɑːt.mənt/: Sở.
People’s committee /ˈpiː.pəlz kəˈmɪt.i/: Ủy ban nhân dân.
Chairman /ˈtʃeə.mən/: Chủ tịch ủy ban nhân dân.
Vice chairman /vaɪs ˈtʃeə.mən/: Phó chủ tịch ủy ban nhân dân.
Một số mẫu câu tiếng Anh về ward.
The new ward was opened by the Prince of Wales.
Các phường mới được mở bởi Hoàng tử xứ Wales.
The emergency wards are full of casualties from the crash.
Các phường khẩn cấp đầy thương vong từ vụ tai nạn.
The agency serves youths who are wards of the state.
Cơ quan phục vụ thanh niên là phường của nhà nước.
Many wards have no routine maintenance policy for sphygmomanometers.
Nhiều phường không có chính sách bảo trì định kỳ cho máy đo huyết áp.
Bài viết ward là gì được tổng hợp bởi theriverthuthiemvn.com.
- Dịch bệnh tiếng Trung là gì
- Tai nạn tiếng Nhật là gì
- Cái dĩa tiếng Anh là gì
- Hối hận tiếng Nhật là gì
- Xin chào tiếng Nhật phiên âm
- Món ăn tiếng Nhật là gì
- Người Nhật ăn váng đậu thế nào
- Giao thông ở Okinawa
- Nước lọc tiếng Nhật là gì
- Chúc bạn thành công tiếng Anh là gì
- Cố lên tiếng Nhật
- Ngốc nghếch tiếng Anh là gì
- Tiền ăn giữa ca tiếng Anh là gì