Giao thông ở Okinawa

Giao thông ở Okinawa bao gồm mạng lưới đường bộ, đường thủy, đường hàng không và hệ thống giao thông công cộng bao gồm các dịch vụ xe buýt cùng với các tuyến tàu điện, tàu cao tốc hoạt động suốt ngày đêm.

giao thong o okinawa

Giao thông của Okinawa có bao gồm tất cả các loại hình giao thông phổ biến trên thế giới.

Okinawa là một tỉnh của Nhật Bản, vì vậy giao thông ở đây rất đa dạng và hiện đại đem đến sự tiện lợi khi sử dụng cho người dân.

Có thể di chuyển bằng máy bay từ các sân bay như sân bay Haneda, sân bay quốc tế Chubu, sân bay Kansai và sân bay Naha, chỉ mất từ 1 đến 3 tiếng đồng hồ để đến được Okinawa.

Giao thông ở Okinawa có mật độ không quá cao do dân số của Okinawa đứng thứ 32 trên toàn nước Nhật nên các phương tiện ở đây di chuyển khá thoải mái.

Ở Okinawa còn có các đường cao tốc phục vụ cho các phương tiện vận chuyển như xe tải và các loại phương tiện đường bộ khác.

Nếu muốn di chuyển bằng đường thủy thì có cách là đi bằng phà.

Hành trình này khá rắc rối do phải đi xe buýt hoặc xe lửa đến điểm đón phà, sau đó qua 6 điểm dừng và mất gần 1 ngày mới đến được Naha.

Nên phương tiện này chỉ phù hợp cho những người đã biết khá rõ về Nhật Bản và thích trải nghiệm cảm giác lênh đênh trên biển nhiều giờ.

Khi đến Okinawa chúng ta có thể di chuyển bên trong trung tâm bằng xe buýt, các tuyến xe buýt ở đây được trang bị toàn diện.Và còn có các chuyến xe đi lại trong ngày rất thuận tiện.

Đương nhiên loại phương tiện nổi tiếng nhất ở Nhật Bản bao gồm cả Okinawa là tàu điện, ở đây có chuyến tàu điện Yui nhưng chỉ phù hợp khi bạn muốn loanh quanh thành phố Naha còn những khu vực khác phương tiện này khá ít.

Đường xá ở trung tâm Okinawa cũng rất tốt, vì thế sử dụng taxi để di chuyển khi đi theo nhóm tới đây cũng là một trong các lựa chọn hay.

Ở Okinawa còn có dịch vụ cho thuê xe nếu bạn nào muốn tự mình khám phá với bằng lái xe quốc tế ở đây, thì việc thuê xe tự lái sẽ đem lại cho bạn một trãi nghiệm thú vị.

Những từ vựng về giao thông trong tiếng Nhật.

自動車 / 車 (jidousha/kuruma): Ô tô.

バス (basu): Xe buýt.

トラック (torakku): Xe tải.

タクシー (takushii): Taxi.

救急車 (kyuukyuusha): Xe cứu thương.

消防車 (shoubousha): Máy bơm nước cứu hỏa.

白バイ (shirobai): Xe cảnh sát.

自転車 (jitensha): Xe đạp.

電車 (densha): Tàu (điện).

地下鉄 (chikatetsu): Tàu điện ngầm.

新幹線 (shinkansen): Tàu cao tốc.

船 (fune): Tàu thủy.

ヨット (yotto): Du thuyền.

フェリー (ferii): Phà.

飛行機 (hikouki): Máy bay.

Bài viết giao thông ở Okinawa được tổng hợp bởi bởi theriverthuthiemvn.com.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

0913.756.339