Son dưỡng môi trong tiếng Anh gọi là “lip balm” (/lɪp ˌbɑːm/). Đây là loại kem dùng để cung cấp độ ẩm cho môi, giữ cho đôi môi mềm mại và ngăn chúng bị khô và nứt nẻ.
Son dưỡng môi tiếng Anh là lip balm, phiên âm là /ˈlɪp ˌbɑːm/. Son dưỡng môi là một loại kem dưỡng ẩm dạng rắn được sử dụng để giữ cho đôi môi mềm mại không bị nứt nẻ gây khô rát, có kiểu son dưỡng không màu và có màu.
Một số từ vựng tiếng Anh liên quan đến son dưỡng môi.
Moisturize /ˈmɔɪs.tʃər.aɪz/: Dưỡng ẩm.
Lipstick /ˈlɪp.stɪk/: Son thỏi.
Lip gloss /ˈlɪp ˌɡlɒs/: Son bóng.
Stain lipstick /steɪn ˈlɪp.stɪk/: Son gió.
Jelly lipstick /ˈdʒel.i ˈlɪp.stɪk/: Son thạch.
Tint lipstick /tɪnt ˈlɪp.stɪk/: Son nước.
Cream lipstick /kriːm ˈlɪp.stɪk/: Son kem.
Matte lipstick /mæt ˈlɪp.stɪk/: Son lì.
Ink lipstick /ɪŋk ˈlɪp.stɪk/: Son mực.
Một số mẫu câu tiếng Anh liên quan đến son dưỡng môi.
I always carry lip balm and lipstick. Lipstick is a very important beauty product because I find that lips are the most beautiful feature of anyone’s face.
Tôi luôn mang theo son dưỡng môi và son thỏi. Son môi là một sản phẩm làm đẹp rất quan trọng vì tôi thấy rằng đôi môi là nét đẹp nhất gương mặt của bất kỳ ai.
I put on lip balm first thing in the morning and always use it before I swipe on my red lipstick.
Tôi thoa son dưỡng môi vào buổi sáng và luôn sử dụng nó trước khi tôi tô son đỏ của mình lên.
Lip balm should come with keychains. So, we can use a bit of it and not lose it before it finishes.
Son dưỡng môi nên đi kèm với móc khóa. Vì vậy, chúng ta có thể sử dụng từng chút một và không mất nó trước khi nó hết.
Bài viết son dưỡng môi tiếng Anh là gì được tổng hợp bởi Theriverthuthiemvn.com.
Tìm hiểu thêm: