Khám nghĩa vụ quân sự trong tiếng Anh được gọi là “Examination for military service.” Trước khi nhập ngũ, công dân Việt Nam bắt buộc phải trải qua khám sức khỏe nghĩa vụ quân sự.
Khám nghĩa vụ quân sự tiếng Anh là Examination for military service. Khi thanh thiếu niên đến tuổi thực hiện nghĩa vụ quân sự, họ sẽ được khám sức khỏe để đảm bảo có thể hoàn thành việc huấn luyện và các nhiệm vụ khi nhập ngũ.
Những ai có vấn đề về sức khỏe, ví dụ như cận thị, sẽ không phải tham gia nghĩa vụ quân sự.
Bác sĩ sẽ yêu cầu công dân cởi bỏ toàn bộ quần áo nhằm phục vụ việc khám ngoại và da liễu. Mục đích của việc này là để khám các bệnh ngoài da, cơ quan sinh dục.
Khám nghĩa vụ quân sự bao gồm những phần sau:
Physical examination.
Khám thể lực.
Eye examination.
Khám mắt.
Oral examination.
Khám răng hàm mặt.
Ear, nose and throat examination.
Khám tai mũi họng.
External examination, dermatology.
Khám ngoại, da liễu.
Internal examination, psychiatry – neurology.
Khám nội, tâm thần – thần kinh.
Một số từ vựng về nghĩa vụ quân sự:
Ministry of defence: Bộ Quốc phòng.
Company: Đại đội.
Comrade: Đồng chí.
Combatant: Chiến sĩ, người chiến đấu, chiến binh.
Commander in chief: Tổng tư lệnh, tổng chỉ huy.
Colonel: Đại tá.
Detachment: Phân đội, chi đội.
First Lieutenant: Trung úy.
Bài viết Khám nghĩa vụ quân sự tiếng Anh là gì được tổng hợp bởi theriverthuthiemvn.com.
- Đối tượng mục tiêu tiếng Anh là gì
- Cẳng chân tiếng Anh là gì
- Sở thích du lịch bằng tiếng Nhật
- Thời kỳ đồ đá tiếng Nhật là gì
- Cách nói đói bụng trong tiếng Nhật
- Sau khi ăn người Nhật nói gì
- Góc vuông tiếng Nhật là gì
- Tớ thích cậu bằng tiếng Nhật
- Trà sữa trong tiếng Nhật
- Kiểm hóa tiếng Anh là gì
- Hạt điều rang muối tiếng Anh là gì
- Đắt tiếng Anh là gì
- Giáng sinh ở Nhật đi đâu
- Thầy giáo tiếng Anh là gì
- Duỗi tóc tiếng Anh là gì
- Cách tính tăng trưởng âm
- Quý đối tác tiếng Anh là gì