Hóa đơn giá trị gia tăng trong tiếng Trung là “增值税发票” (zēngzhí shuì fāpiào), thông thường được gọi là “hóa đơn đỏ”. Loại hóa đơn này dành cho các tổ chức để khai tính thuế giá trị gia tăng bằng phương pháp khấu trừ.
Một số từ vựng tiếng Trung về chủ đề hóa đơn giá trị gia tăng.
法案结账 (fǎ’àn jiézhàng): Hóa đơn tính tiền.
预算 (yùsuàn): Ngân sách.
Hóa đơn giá trị giá tăng tiếng Trung là gì成本 (chéngběn): Chi phí, giá thành.
取消发票 (qǔxiāo fāpiào): Hủy hóa đơn.
销售票据 (xiāoshòu piàojù): Hóa đơn bán hàng.
个人产品 (gèrén chǎnpǐn): Hàng hóa cá nhân.
Một số mẫu câu tiếng Trung về chủ đề hoá đơn giá trị gia tăng.
你要发红票吗?
Nǐ yào fà hóng piào ma?
Anh có lấy hóa đơn đỏ không?
发红票的百分之多少?
Fà hóng piào de bǎi fēn zhī duōshǎo?
Viết hóa đơn đỏ thì bao nhiêu phần trăm?
这是你的账单,去那边拿东西吧。
Zhè shì nǐ de zhàngdān, qù nà biān ná dōngxī ba.
Đây là hóa đơn của chị, chị ra kia lấy đồ nhé.
Bài viết hóa đơn giá trị giá tăng tiếng Trung là gì được tổng hợp bởi theriverthuthiemvn.com.
Tìm hiểu thêm: