Tai nạn tiếng Nhật là gì

Tai nạn trong tiếng Nhật được gọi là 事故 (じこ – jiko). Đây là một sự kiện không mong đợi, không dự đoán được, dẫn đến chấn thương hoặc thậm chí có thể gây tử vong, có thể là do không chủ ý hoặc có chủ ý.

tai nan tieng nhat la gi

Tai nạn tiếng Nhật là 事故- じこ. Tai nạn còn gọi là chấn thương không chủ ý hoặc có chủ ý ,là một sự kiện không mong muốn, ngẫu nhiên và không biết trước, dẫn đến bị thương hoặc chết người. Tai nạn xảy ra ở hầu hết các trường hợp là do lỗi của con người hoặc hành động lỗi của con người.

Những từ vựng tiếng Nhật liên quan đến tai nạn:

死傷(ししょう)thương vong

死傷者(ししょうしゃ)người thương vong

死亡(しぼう)chết

死亡者(しぼうしゃ)người chết

行方不明(ゆくえふめい) người mất tích

意識不明(いしきふめい) mất ý thức

重体(じゅうたい) tình trạng nguy kịch

軽傷(けいしょう) thương nhẹ

被害者(ひがいしゃ)người bị hại

加害者(かがいしゃ)người gây hại

現場(げんば) hiện trường

火事(かじ)hoả hoạn

火災(かさい)hoả hoạn

爆発(ばくはつ)phát nổ, cháy nổ

墜落(ついらく)máy bay rơi

遭難(そうなん)thảm hoạ, tai nạn

水難(すいなん)chết đuối, tai nạn về nước

おぼれる chết đối

Một số câu tiếng Nhật liên quan đến tai nạn:

事故で人が大勢死にしました。

Jiko de hito ga taisei shi ni shimashita.

Nhiều người chết trong vụ tai nạn.

事故の現場に急行する。

Jiko no genba ni kyūkō suru.

Vội vàng đi nhanh tới chỗ xảy ra tai nạn.

あれはすごい事故だった。

Are wa sugoi jikodatta.

Đó là một tai nạn khủng khiếp.

Bài viết tai nạn Nhật là gì được tổng hợp bởi theriverthuthiemvn.com.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

0913.756.339