Xuất khẩu lao động trong tiếng Hàn được gọi là “인력을 수출하다”. Đây là hoạt động kinh tế đưa lao động từ Việt Nam ra nước ngoài theo các hợp đồng có thời hạn.
Xuất khẩu lao động trong tiếng Hàn là 인력을 수출하다. Xuất khẩu lao động là hình thức mua bán sức lao động của người lao động tại Việt Nam sang nước ngoài làm việc, theo hợp đồng ngắn hạn hoặc dài hạn để phục vụ nhu cầu việc làm cần người.
Một số từ vựng tiếng Hàn về xuất khẩu lao động:
수출 /suchul/: Sự xuất khẩu
인력 /inlyeog/: Nhân lực, sức người
돈 /ton/: Tiền
잔돈 /janton/: Tiền lẻ
카드 /khatu/: Thẻ
여권 /yeogwon/: Hộ chiếu
지하철 /jihacheol/: Tàu điện ngầm
지갑 /jikab/: Ví
택시 /taegsi/: Xe taxi
신분증 /sinbunjeung/: Chứng minh thư
신용카드 /sin-yongkhatu/: Thẻ mua hàng
교통카드 /gyotongkhatu/: Thẻ giao thông
사원증 /sawonjeung/: Thẻ nhân viên
휴대폰 /hyudaepon/: Điện thoại di động
스마트폰 /seumateupon/: Điện thoại thông minh (smartphone)
운전면허증 /unjeonmyeonheojeung/: Giấy phép lái xe
건강보험 /geongangboheom/: Bảo hiểm y tế
영수증 /yeongsujeung/: Hóa đơn
건물 /geonmul/: Tòa nhà
아파트 /apateu/: Chung cư
사무실 /samusil/: Văn phòng
담배 /dambae/: Thuốc lá
엘리베이터 /ellibeiteo/: Thang máy
신호등 /sinhodeung/: Đèn tín hiệu giao thông
교통비 /gyotongbi/: Phí giao thông
교통편 /gyotongpyeon/: Phương tiện giao thông
길 /gil/: Con đường
종이 /jong-i/: Giấy
종이컵 /jong-ikeob/: Cốc giấy
짐 /jim/: Hành lí
공장 /gongjang/: Nhà máy
가게 /gage/: Cửa hàng
계단 /gyedan/: Cầu thang
소포 /sopo/: Bưu phẩm, bưu kiện
도구 /dogu/: Dụng cụ
기숙사 /gisugsa/: Ký túc xá
직장동료 /jigjangdonglyo/: Đồng nghiệp
손님 /sonnim/: Khách
요금 /yogeum/: Chi phí
이용료 /iyonglyo/: Phí sử dụng
공사장 /gongsajang/: Công trường
Bài viết từ vựng tiếng Hàn về xuất khẩu lao động được tổng hợp bởi theriverthuthiemvn.com.
Tìm hiểu thêm: