Từ vựng tiếng Hàn nước rửa chén

Nước rửa chén trong tiếng Hàn là “개숫물” (/gaesusmul/). Đây là một loại dung dịch xà phòng được tạo ra từ các nguyên liệu hóa học hoặc sinh học, giúp loại bỏ các vết bẩn trên bát đĩa để giữ cho chúng luôn sạch sẽ và bóng loáng.

tu vung tieng han nuoc rua chen

Nước rửa chén tiếng Hàn là 개숫물 /gaesusmul/, là một loại dung dịch xà phòng được làm từ các nguyên liệu hóa học hoặc sinh học, giúp loại bỏ các vết bẩn trên bát đĩa làm bát đĩa luôn sạch sẽ và sáng bóng.

Từ vựng tiếng Hàn về nước rửa chén:

설거지 (seolgeoji): Rửa chén bát

그릇 (geuleus): Chén

플레이트 (peulleiteu): Đĩa

젓가락 (jeosgalag): Đũa

냄비 (naembi): Nồi

수세미 (susemi): Miếng rửa chén

식기 세척기 (siggi secheoggi): Máy rửa chén

Mẫu câu tiếng Hàn về nước rửa chén:

엄마는 식기세척기를 사고 나서부터는 매 끼니마다 설거지를 안 해도 돼서 좋다고 하셨다.

(eommaneun siggisecheoggileul sago naseobuteoneun mae kkinimada seolgeojileul an haedo dwaeseo johdago hasyeossda)

Mẹ tôi mua chiếc máy rửa chén về và nói rằng bà rất vui vì không phải rửa chén mỗi bữa ăn nữa.

나는 개숫물에 담겨 있던 그릇들을 깨끗하게 씻었다.

(naneun gaesusmul-e damgyeo issdeon geuleusdeul-eul kkaekkeushage ssis-eossda)

Tôi cho nước rửa chén vào và rửa sạch chén bát.

설거지는 제가 할 테니 그냥 두세요.

(seolgeojineun jega hal teni geunyang duseyo)

Hãy để đấy, tôi sẽ rửa chén bát.

싱크대에 설거지거리가 쌓여 있다.

(singkeudaee seolgeojigeoliga ssah-yeo issda)

Chén bát cần rửa chất thành đống trong bồn rửa.

Bài viết từ vựng tiếng Hàn nước rửa chén được tổng hợp bởi theriverthuthiemvn.com.

Tìm hiểu thêm:

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

0913.756.339