Đối tượng mục tiêu trong tiếng Anh được gọi là “Target audience,” phiên âm là /ˈtɑːr.ɡɪt ˈɑː.di.əns/. Đây là nhóm người mà bạn muốn tiếp cận thông qua thông điệp cụ thể, nhằm hướng đến hoặc phù hợp với mục đích cụ thể.
Đối tượng mục tiêu tiếng Anh là Target audience, phiên âm /ˈtɑːr.ɡɪt ˈɑː.di.əns/. Là nhóm người mà bạn đang tạo ra sản phẩm và dịch vụ của mình dành cho họ.
Nhóm người cụ thể mà một quảng cáo, một sản phẩm, một trang web hoặc một chương trình truyền hình hoặc đài phát thanh hướng đến.
Các từ đồng nghĩa với Target:
Object, subject, candidate, beneficiary,….
Mẫu câu tiếng Anh liên quan đến đối tượng mục tiêu:
The new campaign aims to reach a target audience of consumers 45 years old and younger.
Chiến dịch mới nhằm tiếp cận đối tượng mục tiêu là người tiêu dùng từ 45 tuổi trở xuống.
The Body Shops Mother’s Day advertisements, which were aimed at the children and spouses of women.
Các quảng cáo nhân Ngày của Mẹ của The Body Shop nhắm đến trẻ em và vợ / chồng của phụ nữ.
Businesses that have a wide target market will focus on a specific target audience for certain messages to send.
Các doanh nghiệp có thị trường mục tiêu rộng sẽ tập trung vào một đối tượng mục tiêu cụ thể để gửi những thông điệp nhất định.
A potential strategy to appeal to a target audience would be advertising toys during the morning children’s TV programs, rather than during the evening news broadcast.
Một chiến lược tiềm năng để thu hút đối tượng mục tiêu sẽ là quảng cáo đồ chơi trong các chương trình truyền hình dành cho trẻ em buổi sáng, thay vì trong chương trình phát sóng tin tức buổi tối.
In marketing and advertising, it is a particular group of consumers within the predetermined target market, identified as the targets or recipients for a particular advertisement or message.
Trong tiếp thị và quảng cáo, đó là một nhóm người tiêu dùng cụ thể trong thị trường mục tiêu được xác định trước, được xác định là mục tiêu hoặc người nhận cho một quảng cáo hoặc thông điệp cụ thể.
Bài viết Đối tượng mục tiêu tiếng Anh là gì được tổng hợp bởi theriverthuthiemvn.com.
- Cẳng chân tiếng Anh là gì
- Sở thích du lịch bằng tiếng Nhật
- Thời kỳ đồ đá tiếng Nhật là gì
- Cách nói đói bụng trong tiếng Nhật
- Sau khi ăn người Nhật nói gì
- Góc vuông tiếng Nhật là gì
- Tớ thích cậu bằng tiếng Nhật
- Trà sữa trong tiếng Nhật
- Kiểm hóa tiếng Anh là gì
- Hạt điều rang muối tiếng Anh là gì
- Đắt tiếng Anh là gì
- Giáng sinh ở Nhật đi đâu
- Thầy giáo tiếng Anh là gì
- Duỗi tóc tiếng Anh là gì
- Cách tính tăng trưởng âm
- Quý đối tác tiếng Anh là gì
- Calf raise là gì